Bảng giá cước
Giá cước hành lý tàu SP3/SP4
BẢNG GIÁ CƯỚC HÀNH LÝ TÀU SP3/SP4 Đơn vị: 1000 Đồng
|
Giá cước hành lý tàu LC3/4
GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNH LÝ TÀU LC3/LC4 TUYẾN HÀ NỘI - LÀO CAI ĐƠN VỊ: 1000 ĐỒNG
|
Giá cước hành lý tàu NA1/NA2
GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNH LÝ TÀU NA1/NA2 - TUYẾN HÀ NỘI - VINH ĐƠN VỊ: 1000 ĐỒNG
|
Giá cước hành lý tàu YB1/YB2
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNH LÝ TÀU YB1/YB2 TUYẾN HÀ NỘI - YÊN BÁI ĐƠN VỊ: 1000 ĐỒNG
|
Giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt
TRÍCH QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT (Áp dụng từ 0h00 ngày 01/6/2014)
I- GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT: 1- Cước phổ thông nguyên toa (PTNT): Đơn vị: Đồng/1tấn
Ghi chú: Giá này chưa bao gồm thuế VAT (10%). 2- Trọng lượng tính cước: - Hàng lẻ tính cước theo trọng lượng thực tế, trọng lượng tính cước tối thiểu là 20kg, trên 20kg thì phần lẻ dưới 5kg quy tròn là 5kg, từ 5kg đến dưới 10kg quy tròn là 10kg. - Hàng nguyên toa: Tính theo trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe. Trọng lượng quy tròn hàng nguyên toa dưới 500kg không tính, từ 500kg đến dưới 1.000kg quy tròn thành 1 tấn. 3- Giá cước vận chuyển đặc biệt: - Hàng lẻ: Tính bằng 1,3 lần cước PTNT. - Hàng nguyên toa kéo theo tàu khách tính bằng 1,4 lần cước PTNT. - Cước vận chuyển bằng tàu riêng theo yêu cầu đột xuất: Tính bằng 1,2 lần cước PTNT. - Cước vận chuyển hàng hóa bằng xe của chủ hàng: Tính bằng 0,85 lần cước PTNT. II- PHỤ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC: 1- Tiền đọng xe: (Toa xe của Đường sắt Việt Nam): Thời gian đọng xe quy tròn như sau: ³30 phút đến dưới 60 phút tính đủ 1 giờ, <30 phút không tính. Đơn vị: đồng/1 giờ xe
2- Tiền dồn xe: (cự ly £ 4.000m): Mỗi đoạn dồn 500m là 20.000đ/1xe. 3- Các loại phí tính cho một lần thay đổi: - Thay đổi ga đến: 200.000đồng. - Thay đổi người nhận hàng: 200.000đồng/1xe - Hủy bỏ vận chuyển: 300.000đồng/1xe 4- Phạt khai sai tên hàng: + Đối với hàng nguy hiểm: Tiền phạt bằng 4 lần tiền cước thực tế đã vận chuyển. + Đối với hàng thường: Tiền phạt bằng 1 lần tiền cước thực tế đã vận chuyển. 5- Phạt khai sai trọng lượng, xếp quá tải: + Đối với hàng lẻ: không thu tiền phạt. + Đối với hàng nguyên toa: Nếu phát hiện trọng lượng thực tế khai sai quá 5% trọng tải kỹ thuật của toa xe hoặc vượt quá trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe thì tiền phạt bằng 4 lần tiền cước thực tế đã vận chuyển. 6- Tiền vệ sinh toa xe: Với các toa xe dỡ, trách nhiệm vệ sinh thuộc chủ hàng nhưng nếu chủ hàng không đảm nhiệm được có thể thuê đường sắt. Tiền vệ sinh toa xe được thỏa thuận giữa chủ hàng với ga đến trước khi dỡ hàng. 7- Tiền viên chì niêm phong: 8.000đồng/1viên (Chưa có thuế VAT). Hành khách có nhu cầu vận chuyển hàng hóa có thể gọi số điện thoại: 0439262098 Hotline: 0988.776.555/ Mrs Nguyệt hoặc email: nguyetvetau@gmail.com để tìm hiểu về Giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt |
Bảng giá cước vận chuyển hành lý tàu QT91/QT92
Bảng giá cước vận chuyển hành lý tàu QT91/QT92 Đơn vị tính: 1000 đồng
Xem thêm: Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa tàu Thống Nhất |
Giá cước vận chuyển hành lý bao gửi tàu Thống Nhất
BẢNG GIÁ CƯỚC HÀNH LÝ TÀU THỐNG NHẤT (Thực hiện từ 0h00 ngày 22/02/2014) 1-Giá cước vận chuyển hành lý: Đơn vị: 1000đồng
2-Giá cước vận chuyển xe đạp, xe máy: Đơn vị: 1000đồng
ĐƠN GIÁ: Chưa bao gồm 10% thuế VAT + Xe máy đóng thùng, hàng thường các loại: 100đồng/100kg.km + Xe đạp nguyên chiếc: 125đồng/50Kg.km + Xe chạy điện nguyên chiếc các loại: 380đồng/100Kg.km + Hàng cồng kềnh được quy đổi theo quy định: 1m3 = 300kg. + Xe đạp, Xe máy các loại, máy khâu, tủ lạnh nếu đóng thành hòm kiện chắc chắn có thể xếp chồng lên nhau với các loại hàng khác thì 1m3 = 250kg. + Mức giá tối thiểu của một vộ hành lý bao gửi là 10.000đồng + Trọng lượng tính cước tối thiểu là 5kg. |
Giá cước vận chuyển hàng hóa tàu Thống Nhất
TRÍCH QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT (Áp dụng từ 0h00 ngày 01/01/2014 theo VB 568/QĐ-CTH ngày 12/12/2013 của Cty VTHHĐS)
I- GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT: 1- Cước phổ thông nguyên toa (PTNT): Đơn vị: Đồng/1tấn
Ghi chú: Giá này chưa bao gồm thuế VAT (10%). 2- Trọng lượng tính cước: - Hàng lẻ tính cước theo trọng lượng thực tế, trọng lượng tính cước tối thiểu là 20kg, trên 20kg thì phần lẻ dưới 5kg quy tròn là 5kg, từ 5kg đến dưới 10kg quy tròn là 10kg. - Hàng nguyên toa: Tính theo trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe. Trọng lượng quy tròn hàng nguyên toa dưới 500kg không tính, từ 500kg đến dưới 1.000kg quy tròn thành 1 tấn. 3- Giá cước vận chuyển đặc biệt: - Hàng lẻ: Tính bằng 1,3 lần cước PTNT. - Hàng nguyên toa kéo theo tàu khách tính bằng 1,2 lần cước PTNT. - Cước vận chuyển bằng tàu riêng theo yêu cầu đột xuất: Tính bằng 1,2 lần cước PTNT. - Cước vận chuyển hàng hóa bằng xe của chủ hàng: Tính bằng 0,85 lần cước PTNT. II- PHỤ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC: 1- Tiền đọng xe: (Toa xe của Đường sắt Việt Nam): Thời gian đọng xe quy tròn như sau: ³30 phút đến dưới 60 phút tính đủ 1 giờ, <30 phút không tính. Đơn vị: đồng/1 giờ xe
2- Tiền dồn xe: (cự ly £ 4.000m): Mỗi đoạn dồn 500m là 20.000đ/1xe. 3- Các loại phí tính cho một lần thay đổi: - Thay đổi ga đến: 200.000đồng. - Thay đổi người nhận hàng: 200.000đồng/1xe - Hủy bỏ vận chuyển: 300.000đồng/1xe 4- Phạt khai sai tên hàng: + Đối với hàng nguy hiểm: Tiền phạt bằng 4 lần tiền cước thực tế đã vận chuyển. + Đối với hàng thường: Tiền phạt bằng 1 lần tiền cước thực tế đã vận chuyển. 5- Phạt khai sai trọng lượng, xếp quá tải: + Đối với hàng lẻ: không thu tiền phạt. + Đối với hàng nguyên toa: Nếu phát hiện trọng lượng thực tế khai sai quá 5% trọng tải kỹ thuật của toa xe hoặc vượt quá trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe thì tiền phạt bằng 4 lần tiền cước thực tế đã vận chuyển. 6- Tiền vệ sinh toa xe: Được thỏa thuận giữa chủ hàng với ga đến trước khi dỡ hàng. 7- Tiền viên chì niêm phong: 8.000đồng/1viên (Chưa có thuế VAT). |
Bảng giá cước vận chuyển xe máy tàu Hà Nội - Lào Cai
Bảng giá cước vận chuyển xe máy tàu Hà Nội - Lào Cai
|
Bảng giá cước vận chuyển xe máy từ Hải Phòng đi Hà Nội và ngược lại
Bảng giá cước vận chuyển xe máy từ Hải Phòng đi Hà Nội và Hải Dương như sau: (Chiều ngược lại Hà Nội đi Hải Phòng giá tương tự)
|