đăng 08:34, 18 thg 10, 2013 bởi Duy Do Van
Bảng giá cước hành lý bao gửi Tàu Thống nhất và Địa phương Thực hiện từ ngày 04/3/2013 (Theo VB 268/ĐS-KDTT ngày 29/01/2013 và VB 144/KSG-KDVT ngày 23/02/2013) I. Bảng giá vé Hành Lý - Xe đạp - Xe máy tàu Thống nhất (VB 268/ĐS-KDVT ngày 29/01/2013 - Áp dụng từ 04/3/2013) |
Ga đến | Cự ly | Xe đạp | Xe chạy điện các loại | Xe máy các loại đóng thùng | 100kg/1km | HL thường | Biên Hòa | 29 | 10,000 | 11,000 | 2,900 | 2,900 | Bình Thuận | 175 | 22,000 | 66,000 | 17,500 | 17,500 | Tháp Chàm | 319 | 40,000 | 120,000 | 31,900 | 31,900 | Nha Trang | 411 | 51,000 | 155,000 | 41,100 | 41,100 | Tuy Hoà | 529 | 66,000 | 199,000 | 52,900 | 52,900 | Diêu Trì | 631 | 79,000 | 238,000 | 63,100 | 63,100 | Quãng Ngãi | 798 | 100,000 | 301,000 | 79,800 | 79,800 | Tam Kỳ | 862 | 108,000 | 325,000 | 86,200 | 86,200 | Đà Nẵng | 935 | 117,000 | 352,000 | 93,500 | 93,500 | Lăng Cô | 971 | 121,000 | 366,000 | 97,100 | 97,100 | Huế | 1,038 | 130,000 | 391,000 | 103,800 | 103,800 | Đông Hà | 1,104 | 138,000 | 416,000 | 110,400 | 110,400 | Đồng Hới | 1,204 | 151,000 | 454,000 | 120,400 | 120,400 | Đồng Lê | 1,290 | 161,000 | 486,000 | 129,000 | 129,000 | Hương Phố | 1,340 | 168,000 | 505,000 | 134,000 | 134,000 | Yên Trung | 1,386 | 173,000 | 523,000 | 138,600 | 138,600 | Vinh | 1,407 | 176,000 | 530,000 | 140,700 | 140,700 | Thanh Hoá | 1,551 | 194,000 | 585,000 | 155,100 | 155,100 | Biỉm Sơn | 1,585 | 198,000 | 598,000 | 158,500 | 158,500 | Ninh Bình | 1,612 | 202,000 | 608,000 | 161,200 | 161,200 | Nam Định | 1,639 | 205,000 | 618,000 | 163,900 | 163,900 | Phủ Lý | 1,670 | 209,000 | 630,000 | 167,000 | 167,000 | Hà Nội | 1,726 | 216,000 | 651,000 | 172,600 | 172,600 |
Ghi chú: - Giá vé tối hiểu HL bao gửi là 10.000 đ II. Bảng giá vé Hành Lý - Xe đạp - Xe máy tàu Địa Phương (VB 144/KSG-KDVT ngày 23/02/2013 - Áp dụng từ 04/03/2013) |
Ga đến | Cự ly | Xe đạp | Xe chạy điện | Xe máy dưới 50cm3 | Xe máy từ 50cm3 đến125cm3 | Xe máy từ 125 cm3 | 100kg/1km | Hành lý | thường | đóng kiện | Biên Hòa | 29 | 10,000 | 20,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 3,190 | 3,190 | Long Khánh | 77 | 12,000 | 30,000 | 32,000 | 33,000 | 44,000 | 8,470 | 8,470 | Bình Thuận | 175 | 26,000 | 67,000 | 72,000 | 76,000 | 101,000 | 19,250 | 19,250 | Ma Lâm | 193 | 29,000 | 74,000 | 79,000 | 84,000 | 111,000 | 21,230 | 21,230 | Sông Mao | 242 | 36,000 | 93,000 | 99,000 | 105,000 | 140,000 | 26,620 | 26,620 | Tháp Chàm | 319 | 48,000 | 123,000 | 131,000 | 139,000 | 184,000 | 35,090 | 35,090 | Ngã Ba | 362 | 54,000 | 139,000 | 148,000 | 157,000 | 209,000 | 39,820 | 39,820 | Nha Trang | 411 | 62,000 | 158,000 | 169,000 | 179,000 | 237,000 | 45,210 | 45,210 | Ninh Hoà | 446 | 67,000 | 172,000 | 183,000 | 194,000 | 258,000 | 49,060 | 49,060 | Tuy Hoà | 529 | 79,000 | 204,000 | 217,000 | 230,000 | 305,000 | 58,190 | 58,190 | Diêu Trì | 631 | 95,000 | 243,000 | 259,000 | 274,000 | 364,000 | 69,410 | 69,410 | Bồng Sơn | 709 | 106,000 | 273,000 | 291,000 | 308,000 | 409,000 | 77,990 | 77,990 | Đức Phổ | 759 | 114,000 | 292,000 | 311,000 | 330,000 | 438,000 | 83,490 | 83,490 | Quãng Ngãi | 798 | 120,000 | 307,000 | 327,000 | 347,000 | 461,000 | 87,780 | 87,780 | Núi Thành | 836 | 125,000 | 322,000 | 343,000 | 364,000 | 483,000 | 91,960 | 91,960 | Tam Kỳ | 862 | 129,000 | 332,000 | 353,000 | 375,000 | 498,000 | 94,820 | 94,820 | Trà Kiệu | 901 | 135,000 | 347,000 | 369,000 | 392,000 | 520,000 | 99,110 | 99,110 | Đà Nẵng | 935 | 140,000 | 360,000 | 383,000 | 407,000 | 540,000 | 102,850 | 102,850 | Lăng Cô | 971 | 146,000 | 374,000 | 398,000 | 422,000 | 561,000 | 106,810 | 106,810 | Huế | 1038 | 156,000 | 400,000 | 426,000 | 452,000 | 599,000 | 114,180 | 114,180 |
Đơn giá: - Giá vé tối thiểu của 1 vé Hành lý, xe đạp là 10.000 đ - Giá vé tối thiểu của xe chạy điện là 20.000 đ - Giá vé tối thiểu của một xe máy (chung các loại) là 25.000 đ |
|